Đặc điểm tay nâng Duo Standard Hafele 373.66.61 :
- Loại tay nâng cho cánh tủ nhỏ, dùng nâng cánh và chống cánh
- Giao hàng miễn phí Toàn Quốc, với đơn hàng trên 500.000đ
Lĩnh vực ứng dụng | cho tay nâng làm từ gỗ hoặc với khung nhôm, cho khung chiều rộng từ 45 mm |
Phiên bản | Bộ hoàn chỉnh |
Vật liệu | Thép |
Màu sắc/lớp hoàn thiện | Mạ niken |
Chất liệu nắp | Gỗ, Khung nhôm |
Loại cánh tủ | một phần |
Góc mở | 75 – 110 ° |
Cho chiều rộng tủ | ≥45 mm |
Đối với chiều cao tủ | 200 – 500 mm |
Đối với trọng lượng nắp | ≤9 kg, lưu ý bảng số đo mẫu |
Gắn lắp | sử dụng bên phải và bên trái |
Khoảng cách cạnh | 37.00 mm |
Bộ phận điều chỉnh | Điều chỉnh lực nâng |
Lắp đặt | Cho vít ván dăm |
Trọn bộ gồm | 1 cái tay nâng Lid stay, 1 cái bas gắn lắp cho tủ và 1 cái bas có vít cho tay nâng |
Tay Nâng Duo Standard Hafele 373.66.61
Tính Năng :
- Phải tuân thủ kích thước lắp đặt và bảng kích thước mẫu bên dưới dành cho loại sản phẩm này
- Sử dụng bộ phụ kiện tay nâng Duo dành cho cánh tủ có chiều rộng từ 600mm trở lên
- Sử dụng kết hợp với bản lề âm 110độ theo tiêu chuẩn có lò xo đóng tự động hoặc cơ chế giảm chấn
- Phù hợp với cánh tủ có tay nắm hoặc cơ chế nhấn mở
- Điều chỉnh cánh tay nâng thành chống cánh tủ
- Chiếm rất ít diện tích trong tủ
- Khớp nối ma sát chống mài mòn với phạm vi điều chỉnh lớn
- Lực nâng có thể điều chỉnh tùy theo trọng lượng của từng cánh tủ
- Được tích hợp cơ chế đóng giảm chấn và bản lề âm 110º ( bản lề ấn truyền lực )
Thông Số Kỹ Thuật :
- Chất liệu : hợp kim kẽm
- Màu hoàn thiên : mạ Nikel
- Nơi gắn : bên trái hoặc bên phải
- Lắp đặt : không cần dụng cụ ( hệ thống kẹp gắn ), bas gắn tủ đã được lắp sẵn
- Điều chỉnh : lực nâng
- Trọn bộ : 1 tay nâng, 1 bas gắn tủ, 1 bas bắt vít cho cánh
- Đóng gói : 1 cái
Tham khảo lắp đặt làm tay nâng cánh :
Lắp đặt làm tay nâng cánh | ||||
Chiều cao cánh ( mm ) |
Trọng lượng cánh ( Kg ) | |||
Chức năng khóa | Chức năng phanh hãm | |||
1 tay | 2 tay | 1 tay | 2 tay | |
250 | 6.0 | 12.0 | 7.5 | 15.0 |
300 | 5.0 | 10.0 | 6.5 | 13.0 |
350 | 4.5 | 8.5 | 5.5 | 11.0 |
400 | 4.0 | 7.0 | 5.0 | 10.0 |
450 | 3.5 | 6.5 | 4.5 | 8.5 |
Lắp đặt làm tay chống cánh | ||||
Chiều cao cánh ( mm ) |
Trọng lượng cánh ( Kg ) | |||
Chức năng khóa | Chức năng phanh hãm | |||
2 tay | 2 tay | |||
250 | 15.0 | 15.0 | ||
300 | 12.0 | 15.0 | ||
350 | 10.0 | 13.0 | ||
400 | 8.5 | 11.0 | ||
450 | 7.0 | 10.0 |