Tay Nâng Flap H1.5 Loại D Phải Hafele 493.05.356
Tính Năng :
- Sử dụng bộ tay nâng Flap H1.5 dành cho cánh tủ có chiều rộng từ 600mm trở lên
- Phải tuân thủ các kích thước lắp đặt và bảng kích thước mẫu bên dưới cho sản phẩm này
- Các thông số về trọng lượng trong bảng kích thước mẫu áp dụng cho bộ phụ kiện tay nâng Flap H1.5 , khi sử dụng 2 bộ phụ kiện giá trị trọng lượng sẽ tăng gấp đôi
- Sử dụng kết hợp với bản lề âm 110º theo tiêu chuẩn, có hoặc không cơ chế giảm chấn
- Chất liệu : khung bọc, tay nâng , bas gắn tủ, bas bắt vít và ống vít lục giác bằng nhựa
- Lớp phủ hoàn thiện : màu Trắng NCS S 0505-R80B
- Lắp đặt : chống cánh tủ không cần dụng cụ , bas gắn tủ và bas bắt vít để bắt vít
- Điều chỉnh : điều chỉnh lực nâng
- Phiên bản (R) : bên phải
- Trọn bộ gồm : 1 tay nâng, 1 bas gắn tủ, 1 bas bắt vít cho cánh tủ, 1 ốc vít lục giác , SW10, nhựa, 1 bộ hướng dẫn lắp đặt
- Đóng gói 1 bộ
- Tham khảo bảng thông số :
Góc mở 75º |
Chiều cao tủ (mm) |
Trọng lượng cánh tủ (Kg) |
350 |
6.2 - 10.9 |
400 |
5.6 - 10.2 |
450 |
5.5 - 9.7 |
500 |
4.6 - 8.5 |
550 |
4.1 - 6.6 |
600 |
3.9 - 6.0 |
Góc mở 90º |
Chiều cao tủ (mm) |
Trọng lượng cánh tủ (Kg) |
275 |
5.8 - 10.5 |
300 |
5.2 - 9.0 |
350 |
4.8 - 8.0 |
400 |
4.3 - 7.9 |
450 |
3.8 - 6.3 |
500 |
3.4 - 6.0 |
550 |
3.0 - 5.1 |
600 |
3.0 - 4.7 |
Góc mở 110º |
Chiều cao tủ (mm) |
Trọng lượng cánh tủ (Kg) |
275 |
4.2 - 7.1 |
300 |
4.0 - 7.0 |
350 |
3.6 - 6.4 |
400 |
3.2 - 5.5 |
450 |
2.8 - 5.5 |
500 |
2.5 - 4.5 |
550 |
2.2 - 4.3 |
600 |
2.2 - 3.9 |
